111 222 333

Báo cáo giám sát năng xuất rừng trồng năm 2024


BÁO CÁO
Giám sát năng xuất rừng trồng năm 2024
 
 
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Mục đích: Giám sát năng xuất rừng trồng năm 2024 giúp cho Hội đồng thành viên, ban Giám đốc công ty nắm được tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trong năm 2024; từ đó dự kiến được sản lượng gỗ khi rừng đến tuổi khai thác, xác định được khả năng cung cấp gỗ cho thị trường và xác định được hiệu quả đầu tư để lập kế hoạch khai thác, tiêu thụ phù hợp đối với mỗi loài cây trồng ở mỗi đơn vị.
2. Yêu cầu: Việc giám sát năng suất rừng trồng hàng năm phải xác định cho được kích thước, mật độ cây và lượng tăng trưởng rừng của mỗi đơn vị diện tích của từng năm tuổi, loài cây trồng từ đó xác định được lượng tăng trưởng trữ lượng gỗ từng lô và tổng lượng tăng trưởng trữ lượng hàng năm của Công ty.
II. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
1. Đối tượng giám sát:
Đối tượng giám sát là rừng trồng sản xuất kinh doanh gỗ của Công ty TNHH hai thành viên lâm nghiệp Yên Thế.
Phạm vi điều tra:
- Rừng trồng năm 2011: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2012: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2013: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2014: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2015: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2016: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2017: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2018: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2019: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2020: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2021: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2022: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2023: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
- Rừng trồng năm 2024: Điều tra 3 OTC loài cây Keo, 3 OTC loài cây Bạch đàn.
Riêng rừng trồng từ năm 1993 – 2010 không lập ô điều tra do diện tích còn lại rất ít (bạch đàn bình quân 1,4ha/năm, keo bình quân 3,0ha/năm) và chủ yếu đã thực hiện tỉa thưa, không đảm bảo tính đại diện.
2. Nội dung giám sát:
Công ty tiến hành giám sát, đánh giá tình hình sinh trưởng và phát triển của cây rừng, đánh giá năng suất rừng trồng qua các cấp tuổi khác nhau. Từ đó ước tính được lượng tăng trưởng của rừng trồng để làm cơ sở xây dựng kế hoạch sản xuất cho năm 2024. Nội dung giám sát cụ thể như sau:
- Điều tra về đường kính (cm);
- Điều tra về chiều cao (m);
- Xác định mật độ cây sống hiện còn;
- Điều tra về trữu lượng (m3).
(Nhận xét về tình hình sinh trưởng của cây rừng và những tác động bên ngoài (nếu có như xâm lấn, sâu bệnh hại, cháy rừng, khai thác trái phép ....)
3. Phương pháp tiến hành.
3.1. Công tác ngoại nghiệp: Bố trí ô tiêu chuẩn để điều tra, đo đếm thu thập số liệu.
a. Xác định ô tiêu chuẩn:
- Ô tiêu chuẩn định vị đã được xác định vị trí theo dõi từ năm trước, bổ sung thêm ô để đảm bảo mỗi loài cây năm trồng đủ 03 ô và chuyển vị trí các ô thuộc lô rừng đã bị khai thác trong năm sang lô khác có cùng điều kiện lập địa, cùng loài cây, cấp tuổi.
- Ô tiêu chuẩn (OTC) để thực hiện nội dung giám sát, có diện tích là 500m2 (Kích thước 25 m x 20 m);
- OTC đảm bảo đại diện cho các dạng lập địa, mỗi loài cây theo năm đảm bảo các vị trí chân, sườn đỉnh
- Các OTC được phân bố ở các đội của công ty và được bố trị ở các vị trí đại diện cho từng loài cây năm trồng, bố trí ở các lập địa tốt, xấu, trung bình.
Vị trí địa điểm các ô tiêu chuẩn giám sát như sau:
STT TK KH Năm
trồng
Loài
cây
OTC Tọa độ tâm Ô Vị trí
 ô trên
 lô
Đội
sản xuất
X Y
1 12A 7 c7 2011 Keo YT-RT-17 402.068 2.378.419 Chân Tiến Thắng Tiến Thắng
YT-RT-21 402.096 2.378.434 Sườn
YT-RT-22 402.125 2.378.453 Đỉnh
2 12A 8 a5 2012 Keo YT-RT-03 401.842 2.377.279 Chân Tiến Thắng Tiến Thắng
YT-RT-23 401.791 2.377.269 Sườn
YT-RT-24 401.772 2.377.299 Đỉnh
3 12A 5 b1 2013 Keo YT-RT-04 403.098 2.377.976 Chân Tiến Thắng Tiến Thắng
YT-RT-25 403.071 2.378.012 Sườn
YT-RT-26 403.036 2.378.041 Đỉnh
4 2 4 c2 2014 Keo YT-RT-05 404.572 2.390.090 Chân Xuân Lương Xuân Lương
YT-RT-27 404.540 2.390.140 Sườn
YT-RT-28 404.532 2.390.095 Đỉnh
5 12A 9 d1 2015 Keo YT-RT-06 400.690 2.377.832 Chân Tiến Thắng Tiến Thắng
YT-RT-29 400.704 2.377.763 Sườn
YT-RT-30 400.738 2.377.807 Đỉnh
6 10A 2 f4 2016 Keo YT-RT-07 405.326 2.380.110 Chân Tam Tiến Tam Tiến
YT-RT-31 405.309 2.380.152 Sườn
YT-RT-32 405.294 2.380.192 Đỉnh
7 10A 11 g4 2017 Keo YT-RT-08 404.594 2.381.260 Sườn Tam Tiến Tam Tiến
YT-RT-33 404.602 2.381.282 Chân
YT-RT-34 404.574 2.381.211 Đỉnh
8 10A 15 h10 2018 Keo YT-RT-02 407.003 2.380.484 Đỉnh Tam Tiến Tam Tiến
YT-RT-35 407.007 2.380.528 Sườn
YT-RT-36 406.939 2.380.506 Chân
9 10A 14 b5 2019 Keo YT-RT-55 405.429 2.380.162 Chân Tam Tiến Tam Tiến
YT-RT-56 405.435 2.380.117 Sườn
YT-RT-57 405.493 2.380.060 Đỉnh
10 5 26 c1 2020 Keo YT-RT-64 407.505 2.383.663 Chân Đồng Vương Đồng Tiến
YT-RT-65 407.535 2.383.695 Sườn
YT-RT-66 407.608 2.383.685 Đỉnh
11 2 3 a1 2021 Keo YT-RT-67 405.801 2.391.090 Chân Xuân Lương Xuân Lương
YT-RT-68 405.822 2.391.046 Sườn
YT-RT-69 405.853 2.391.005 Đỉnh
12 4 11 a6 2022 Keo YT-RT-73 411.688 2.387.606 Chân Đồng Tiến Đồng Tiến
YT-RT-74 411.710 2.387.586 Sườn
YT-RT-75 411.735 2.387.569 Đỉnh
13 10A 4 a 2023 Keo YT-RT-81 404.875 2.382.097 Chân Tam Tiến Tam Tiến
YT-RT-82 404.855 2.382.121 Sườn
YT-RT-83 404.836 2.382.177 Đỉnh
14 12A 7 c8 2024 Keo YT-RT-84 402.824 2.378.109 Chân Tiến Thắng Tiến Thắng
YT-RT-85 402.841 2.378.157 Sườn
YT-RT-86 402.855 2.378.199 Đỉnh
15 11A 3 c1 2011 YT-RT-15 413.195 2.379.909 Sườn Đồng Hưu Bãi Gianh
YT-RT-39 413.211 2.379.940 Chân
YT-RT-40 413.182 2.379.817 Đỉnh
16 4 11 a2 2012 YT-RT-14 411.770 2.387.788 Sườn Đồng Tiến Đồng Tiến
YT-RT-41 411.710 2.387.780 Chân
YT-RT-42 411.815 2.387.794 Đỉnh
17 4 13 b11 2013 YT-RT-13 411.277,00 2.387.809 Chân Đồng Tiến Đồng Tiến
YT-RT-43 411.241 2.387.823 Sườn
YT-RT-44 411.211 2.387.836 Đỉnh
18 12A 7 c5 2014 YT-RT-61 402.858 2.377.959 Chân Tiến Thắng Tiến Thắng
YT-RT-62 402.915 2.377.990 Sườn
YT-RT-63 402.962 2.378.010 Đỉnh
19 12A 8 d13 2015 YT-RT-11 402.044 2.378.073 Chân Tiến Thắng Tiến Thắng
YT-RT-47 402.012 2.378.048 Sườn
YT-RT-48 401.964 2.378.036 Đỉnh
20 12A 8 f14 2016 YT-RT-10 401.184 2.378.858 Chân Tiến Thắng Tiến Thắng
YT-RT-49 401.242 2.378.863 Sườn
YT-RT-50 401.291 2.378.872

Viết đánh giá

Họ và tên:


Đánh giá của bạn: Lưu ý: Không hỗ trợ HTML!

Bình chọn: Dở            Hay

Nhập mã bảo vệ: